Vinacode - Thuốc điều trị ho, viêm phế quản hiệu quả của DNA Pharm
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Thông tin dược phẩm
Video
Vinacode là thuốc gì?
-
Vinacode là thuốc dùng điều trị trong các trường hợp ho gió, ho khan, ho do viêm phế quản, viêm phế quản cấp tính hay mãn tính một cách hiệu quả. Vinacode dùng được cho cả trẻ em trên 5 tuổi và người lớn. Vinacode là sản phẩm của công ty Cổ phần Dược vật tư y tế Nghệ An
Thành phần của Vinacode
-
Terpin hydrat: 100,00 mg
-
Codein phosphat: 5,00 mg
-
Tá dược: Tinh bột sắn, Đường kính, PVP, Magnesi stearat, Tac HPMGE6 HPMC E15, PEG 6000, Titan dioxyd, Xanh Patent, Tween 80, Parafin, Ethanol 96°vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế
-
Viên nén
Công dụng - Chỉ định Vinacode
-
Giảm ho
-
Long đờm
-
Trong các trường hợp ho gió, ho khan, ho do viêm phế quản, viêm phế quản, cấp tính vi hay mãn tính.
Đối tượng sử dụng Vinacode
-
Người bị ho gió, ho khan, ho có đờm, ho do viêm phế quản, viêm phế quản
Cách dùng - Liều dùng của Vinacode
-
Dùng theo đường uống
-
Người lớn:
-
Mỗi lần uống 2 - 3 viên, ngày 2 - 3 lần
-
-
Trẻ em từ 5 - 15 tuổi:
-
Mỗi lần uống 1 - 2 viên, ngày 2 lần
-
Chống chỉ định của Vinacode
-
Chống chỉ định:
-
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
-
Ho do hen suyễn
-
Bệnh gan, suy hô hấp
-
Phụ nữ có thai và trẻ em dưới 5 tuổi
-
-
Thận trọng:
-
Các bệnh đường hô hấp như hen, khí phế thũng. Suy giảm chức năng gan, thận. Có tiền sử nghiện thuốc.
-
Không dùng để giảm ho trong các bệnh nung mủ phổi, phế quản khi cần khạc đờm mủ
-
Lưu ý khi sử dụng Vinacode
-
Để xa tầm tay trẻ em
-
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
-
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Không dùng cho người mang thai
-
Chỉ dùng khi thực sự cần thiết đối với người đang cho con bú
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Thuốc gây buồn ngủ nên thận trọng khi dùng cho người lái tàu xe, vận hành máy móc
Tác dụng phụ của Vinacode
-
Thường gặp, ADR >1/100
-
Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, khát và có cảm giác khác lạ
-
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, táo bón
-
Tiết niệu: Bí đái, đái ít
-
Tim mạch: Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, yếu mệt, hạ huyết áp thế đứng
-
-
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Phản ứng dị ứng: Ngứa, mề đay
-
Thần kinh: Suy hô hấp, an dịu, sảng khoái, bồn chồn
-
Tiêu hóa: Đau dạ dày, co thắt ống mật
-
-
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
-
Dị ứng: Phản ứng phản vệ
-
Thần kinh: Ảo giác, mất phương hướng, rối loạn thị giác, co giật
-
Tim mạch: Suy tuần hoàn
-
Loại khác: Đỏ mặt, toát mồ hôi, mệt mỏi
-
Tương tác
-
Do thuốc có chứa Codein, không nên dùng đồng thời với các thuốc chống trầm cảm tác dụng lên hệ thần kinh trung ương vì sẽ làm tăng tác dụng trầm cảm.
-
Tránh kết hợp với các thuốc ho khác và các chất làm khô tiết loại atropin
-
Khi kết hợp với các thuốc nhóm morphin sẽ làm tăng tác dụng suy hô hấp.
-
Tác dụng giảm đau của codein tăng lên khi phối hợp với aspirin vale 'ace láNolznhwn giảm hoặc mất tác dụng bởi quinidin.
-
Codein làm giảm chuyển hóa cyclosporin do ức chế men cytochrom
-
Không được dùng chung với rượu và các thức uống có cồn khác đồ làm tăng tác dụng của thuốc lên thần kinh trung ương
Xử trí khi quên liều
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều
Xử trí khi quá liều
-
Triệu chứng: Suy hô hấp, lơ mơ dẫn đến trạng thái đờ đẫn hoặc hôn mê, mềm cơ, đa lạnh và âm, đôi khi mạch chậm và hạ huyết áp. Trong trường hợp nặng: ngừng thở, trụy mạch, ngừng tim và có thể tử vong.
-
Xử trí: Phải hồi phục hô hấp bằng cách cung cấp dưỡng khí và hô hấp hỗ trợ có kiểm soát. Chỉ định naloxon ngay bằng đường tiêm tĩnh mạch trong trường hợp nặng
Bảo quản
-
Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp
Hạn sử dụng
-
24 tháng
Quy cách đóng gói
-
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
-
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này