Vaciradin 2g VCP - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Thông tin dược phẩm
Video
Vaciradin 2g VCP là sản phẩm gì?
-
Vaciradin 2g VCP là thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả. Sản phẩm được chỉ định dùng trong trường hợp viêm họng, viêm phổi thùy, viêm phế quản, viêm bể thận, viêm niệu đạo, ápxe, viêm tấy, mụn nhọt, chốc lở, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang. Vaciradin 2g VCP được sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm VCP - VIỆT NAM.
Thành phần của Vaciradin 2g VCP
-
Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin tỷ lệ 2:1) 2g
Dạng bào chế
-
Thuốc bột pha tiêm
Công dụng - Chỉ định của Vaciradin 2g VCP
-
Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi thùy, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo, ápxe, viêm tấy, mụn nhọt, chốc lở, viêm tai giữa, nhiễm trùng xương, nhiễm trùng huyết.
Cách dùng - Liều dùng Vaciradin 2g VCP
-
Người lớn:
-
Nhiễm trùng xương: Tiêm IV 1 g x 4 lần/ngày.
-
Nhiễm trùng hô hấp, da & mô mềm, tiết niệu: tiêm IV hoặc IM 1 g x 2 lần/ngày.
-
Nhiễm trùng huyết tổng liều 8 g/ngày.
-
-
Trẻ em: 50 - 100 mg/kg/ngày, chia 4 lần.
-
Người Suy thận: chỉnh liều theo ClCr.
Chống chỉ định của Vaciradin 2g VCP
-
Quá mẫn với Cefradine
Lưu ý khi sử dụng Vaciradin 2g VCP
-
Quá mẫn với penicillin, bệnh nhân suy thận nặng, tiền sử dị ứng: hen, phát ban, mề đay.
-
Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Vaciradin 2g VCP
-
Phát ban, mày đay, ban đỏ, ngứa, sốt, nổi hạch, phù, đau khớp, hiếm khi sốc, hội chứng Lyell, rối loạn tiêu hoá.
-
Hiếm khi: rối loạn huyết học, tăng men gan, suy thận, viêm đại tràng giả mạc, viêm phổi mô kẽ, bội nhiễm.
-
Rất hiếm: đau đầu, chóng mặt, khó chịu, đau thượng vị, viêm lưỡi.
Tương tác
-
Chưa có báo cáo.
Xử trí khi quên liều
-
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.
Xử trí khi quá liều
-
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
-
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm
Nhà sản xuất
-
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này