Apival Plus 80/12,5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp của Apimed
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Thông tin dược phẩm
Video
Apival Plus 80/12,5 là sản phẩm gì?
-
Apival Plus 80/12,5 là thuốc điều trị tăng huyết áp, Apival Plus 80/12,5 còn làm giảm huyết áp cao giúp ngăn ngừa đột quỵ, nhồi máu cơ tim và các vấn đề về thận.
Thành phần của Apival Plus 80/12,5
-
Valsartan 80mg;
-
Hydroclorothiazid 12,5mg
Dạng bào chế
-
Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định của Apival Plus 80/12,5
-
Điều trị tăng huyết áp.
-
Giảm huyết áp cao giúp ngăn ngừa đột quỵ, nhồi máu cơ tim và các vấn đề về thận.
-
Thuốc cũng có thể dùng để điều trị suy tim.
Cách dùng - Liều dùng Apival Plus 80/12,5
-
Liều khởi đầu: 1 viên nén (160 mg – 25 mg) mỗi ngày một lần.
-
Liều duy trì: chỉnh liều dùng khi cần thiết (mỗi 1-2 tuần) đến liều tối đa 2 viên (320 mg-50 mg) uống mỗi ngày một lần.
Chống chỉ định của Apival Plus 80/12,5
-
Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng Apival Plus 80/12,5
-
Tốt nhất cần thông báo đầy đủ cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tình trạng của bản thân như tình trạng bệnh hiện tại, tiền sử bệnh, dị ứng, mang thai, cho con bú….
-
Lưu ý dùng thuốc Meyervasid F khi đang mang thai
-
Trước khi dùng thuốc, hãy luôn hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ dùng thuốc khi đang mang thai.
-
Thuốc này thuộc nhóm thuốc D đối với thai kỳ, theo Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA).
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Tác dụng phụ của Apival Plus 80/12,5
-
Đau mắt, vấn đề về thị giác;
-
Cảm giác mất ý thức;
-
Đi tiểu ít hơn bình thường hoặc không thể tiểu;
-
Suy nhược, tăng khát nước, chán ăn, nôn mửa, tim đập mạnh hoặc đánh trống ngực;
-
Sưng tấy, tăng cân, cảm thấy hơi thở ngắn;
-
Vàng da (hoặc mắt);
-
Khô miệng, tăng khát nước, buồn ngủ, cảm giác bồn chồn, lẫn lộn, đi tiểu nhiều, nhịp tim nhanh, ngất xỉu hoặc động kinh (co giật).
-
Tác dụng phụ ít nghiêm trọng có thể bao gồm:
-
Đau bụng, tiêu chảy;
-
Đau lưng;
-
Nhức đầu, cảm giác mệt mỏi, chóng mặt;
-
Phát ban da;
-
Nghẹt mũi, đau họng;
-
Ho khan.
Tương tác thuốc
-
Chưa đề cập đến.
Xử trí khi quên liều
-
Chưa đề cập đến.
Xử trí khi quá liều
-
Chưa đề cập đến.
Bảo quản
-
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
-
Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
-
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
-
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất
-
Công ty cổ phần dược Apimed - Việt Nam
Sản phẩm tương tự
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này